Từ "rã rời" trongtiếng Việt cóhainghĩa chính màbạncầnbiết.
Sử dụngnâng cao
Trong văn viếthoặctrongcáctác phẩmvăn học, bạncó thểthấy "rã rời" đượcdùngđểtạo hìnhảnhmạnh mẽhơnvềcảm xúc. Vídụ: "Trongđêmtối, tôingồimộtmình, cảm giáctâm hồnmìnhcũngrã rờinhưnhữngchiếclárơi."
Phân biệtcácbiến thể
Từ "rã" có thểdùngđộc lậpđểchỉsựtan rã, phân chia, trong khi "rời" có nghĩa là khôngcòndínhliền. "Rã rời" làsựkết hợpcủacảhainghĩanày, thể hiệnmộttrạng thái không cònnguyên vẹn.